Đọc nhanh: 侨民 (kiều dân). Ý nghĩa là: kiều dân; kiều bào; Kiều. Ví dụ : - 他们中大多数侨民是爱国主义者。 Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
侨民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiều dân; kiều bào; Kiều
住在外国而保留本国国籍的居民
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侨民
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 侨民 生活 不 容易
- Cuộc sống kiều dân không dễ dàng.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 这里 有 很多 侨民
- Có rất nhiều kiều bào ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侨›
民›