Đọc nhanh: 外侨 (ngoại kiều). Ý nghĩa là: ngoại kiều; kiều dân nước ngoài.
外侨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại kiều; kiều dân nước ngoài
外国的侨民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外侨
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 友人 长期 侨居 外
- Bạn tôi đã sống ở nước ngoài một thời gian dài.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侨›
外›