Đọc nhanh: 侨务 (kiều vụ). Ý nghĩa là: kiều vụ (công việc liên quan đến kiều dân). Ví dụ : - 侨务委员会。 uỷ ban kiều vụ.
侨务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiều vụ (công việc liên quan đến kiều dân)
有关侨民的事务
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侨务
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不识时务
- không thức thời。
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侨›
务›