Đọc nhanh: 依 (y.ỷ). Ý nghĩa là: dựa vào; tựa vào, đồng ý; chấp thuận; nghe theo, nhờ; dựa; nương tựa; dựa vào; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 他依着椅子休息。 Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.. - 她依靠桌子站着。 Cô ấy đứng dựa vào bàn.. - 我们依你的建议。 Chúng tôi đồng ý với đề nghị của bạn.
依 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; tựa vào
挨着;紧靠
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 她 依靠 桌子 站 着
- Cô ấy đứng dựa vào bàn.
✪ 2. đồng ý; chấp thuận; nghe theo
依从; 同意
- 我们 依 你 的 建议
- Chúng tôi đồng ý với đề nghị của bạn.
- 她 依 了 我们 的 安排
- Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.
- 你 必须 依 我 一件 事
- Cậu phải đồng ý với tôi một chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhờ; dựa; nương tựa; dựa vào; phụ thuộc vào
依赖;依靠
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
依 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa theo; theo
基于
- 依 天气预报 , 今天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa.
- 依 你 所说 , 我们 应该 更 早 出发
- Dựa theo những gì bạn nói, chúng ta nên khởi hành sớm hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依
✪ 1. 依 + Tân ngữ + 看/说,...
- 依 医生 说 , 你 需要 休息
- Theo lời bác sĩ, bạn cần nghỉ ngơi.
- 依 地图 看 , 我们 现在 在 这里
- Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›