volume volume

Từ hán việt: 【y.ỷ】

Đọc nhanh: (y.ỷ). Ý nghĩa là: dựa vào; tựa vào, đồng ý; chấp thuận; nghe theo, nhờ; dựa; nương tựa; dựa vào; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 他依着椅子休息。 Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.. - 她依靠桌子站着。 Cô ấy đứng dựa vào bàn.. - 我们依你的建议。 Chúng tôi đồng ý với đề nghị của bạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dựa vào; tựa vào

挨着;紧靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 桌子 zhuōzi zhàn zhe

    - Cô ấy đứng dựa vào bàn.

✪ 2. đồng ý; chấp thuận; nghe theo

依从; 同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi đồng ý với đề nghị của bạn.

  • volume volume

    - le 我们 wǒmen de 安排 ānpái

    - Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 一件 yījiàn shì

    - Cậu phải đồng ý với tôi một chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhờ; dựa; nương tựa; dựa vào; phụ thuộc vào

依赖;依靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dựa theo; theo

基于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 我们 wǒmen 应该 yīnggāi gèng zǎo 出发 chūfā

    - Dựa theo những gì bạn nói, chúng ta nên khởi hành sớm hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 依 + Tân ngữ + 看/说,...

Ví dụ:
  • volume

    - 医生 yīshēng shuō 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Theo lời bác sĩ, bạn cần nghỉ ngơi.

  • volume

    - 地图 dìtú kàn 我们 wǒmen 现在 xiànzài zài 这里 zhèlǐ

    - Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 依靠 yīkào 全市 quánshì de 网络 wǎngluò

    - Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao