Đọc nhanh: 侍卫 (thị vệ). Ý nghĩa là: thị vệ; vệ sĩ, quan tả hữu (quan võ đứng bên trái và bên phải vua). Ví dụ : - 国王命令侍卫长马上把犯人带来。 Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
侍卫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thị vệ; vệ sĩ
卫护
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
✪ 2. quan tả hữu (quan võ đứng bên trái và bên phải vua)
在帝王左右卫护的武官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍卫
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
卫›