Đọc nhanh: 例行新闻发布会 (lệ hành tân văn phát bố hội). Ý nghĩa là: Họp báo định kỳ.
例行新闻发布会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họp báo định kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例行新闻发布会
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 这 条 新闻 刚刚 发布
- Tin tức này vừa được đưa ra.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
例›
发›
布›
新›
行›
闻›