Đọc nhanh: 使馆 (sứ quán). Ý nghĩa là: sứ quán. Ví dụ : - 这是日本大使馆的大地吉田 Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.. - 越南社会主义共和国驻中国大使馆。 Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
使馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sứ quán
外交使节在所驻国家的办公机关外交使节是大使的叫大使馆,是公使的叫公使馆
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使馆
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 我 去 大使馆 办 签证
- Tôi đến Đại sứ quán để làm visa.
- 我 得 去 美国大使馆
- Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 大使馆 批准 了 我 的 签证
- Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
馆›