Đọc nhanh: 使不得 (sử bất đắc). Ý nghĩa là: không dùng được, không được; không thể. Ví dụ : - 这笔的笔尖坏了,使不得。 ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.. - 情况改变了,老办法使不得。 tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.. - 病刚好,走远路可使不得。 mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
使不得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không dùng được
不能使用
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
- 情况 改变 了 , 老办法 使不得
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.
✪ 2. không được; không thể
不行;不可以
- 病 刚好 , 走远路 可 使不得
- mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使不得
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
- 你 这个 办法 可 使不得
- Cách này của bạn không thể dùng.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 误会 使得 他们 关系 不好
- Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 你 不 去 如何 使得
- Anh không đi sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
使›
得›