tiāo
volume volume

Từ hán việt: 【dao.khiêu.thiêu】

Đọc nhanh: (dao.khiêu.thiêu). Ý nghĩa là: bày tỏ; hiển thị, nhẹ dạ. Ví dụ : - 视民不恌君子是则是效 Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bày tỏ; hiển thị

从心,兆声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 视民 shìmín 不恌 bùtiāo 君子 jūnzi shì shì xiào

    - Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương

✪ 2. nhẹ dạ

轻薄;轻佻;轻浮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 视民 shìmín 不恌 bùtiāo 君子 jūnzi shì shì xiào

    - Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiāo
    • Âm hán việt: Dao , Khiêu , Thiêu
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLMO (心中一人)
    • Bảng mã:U+604C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp