Đọc nhanh: 恌 (dao.khiêu.thiêu). Ý nghĩa là: bày tỏ; hiển thị, nhẹ dạ. Ví dụ : - 视民不恌,君子是则是效 Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
恌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bày tỏ; hiển thị
从心,兆声
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
✪ 2. nhẹ dạ
轻薄;轻佻;轻浮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恌
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
恌›