佳肴 jiāyáo
volume volume

Từ hán việt: 【giai hào】

Đọc nhanh: 佳肴 (giai hào). Ý nghĩa là: món ngon; cao lương mỹ vị. Ví dụ : - 这是一道佳肴。 Đây là một món ăn ngon.. - 他们准备了佳肴。 Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.. - 这里有很多佳肴。 Ở đây có nhiều món ăn ngon.

Ý Nghĩa của "佳肴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

佳肴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món ngon; cao lương mỹ vị

精美的菜肴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一道 yīdào 佳肴 jiāyáo

    - Đây là một món ăn ngon.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 佳肴 jiāyáo

    - Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 佳肴 jiāyáo

    - Ở đây có nhiều món ăn ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳肴

  • volume volume

    - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Trên bàn ăn bày đầy món ngon.

  • volume volume

    - xiǎng 品尝 pǐncháng 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 佳肴 jiāyáo

    - Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一道 yīdào 佳肴 jiāyáo

    - Đây là một món ăn ngon.

  • volume volume

    - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 佳肴 jiāyáo

    - Ở đây có nhiều món ăn ngon.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • volume volume

    - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KKB (大大月)
    • Bảng mã:U+80B4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình