佳作 jiāzuò
volume volume

Từ hán việt: 【giai tác】

Đọc nhanh: 佳作 (giai tác). Ý nghĩa là: tác phẩm xuất sắc; tác phẩm đặc sắc; kiệt tác, giai phẩm; giai tác. Ví dụ : - 许为佳作。 thừa nhận là tác phẩm hay. - 千百年来脍炙人口盛传不衰的佳作 những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

Ý Nghĩa của "佳作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佳作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm xuất sắc; tác phẩm đặc sắc; kiệt tác

出众的文艺作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许为 xǔwèi 佳作 jiāzuò

    - thừa nhận là tác phẩm hay

  • volume volume

    - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

✪ 2. giai phẩm; giai tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳作

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • volume volume

    - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • volume volume

    - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 堪称 kānchēng 佳构 jiāgòu

    - Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.

  • volume volume

    - 许为 xǔwèi 佳作 jiāzuò

    - thừa nhận là tác phẩm hay

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng 崭佳 zhǎnjiā

    - Chất lượng tác phẩm rất tốt.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū jiā 每作 měizuò 郊游 jiāoyóu

    - Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 工作 gōngzuò shàng de 最佳 zuìjiā duì

    - Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao