Đọc nhanh: 作息 (tá tức). Ý nghĩa là: làm việc và nghỉ ngơi. Ví dụ : - 公司有作息制度很合理。 Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.. - 我们要按时作息。 Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.. - 作息有规律性身体很健康。 Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
作息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc và nghỉ ngơi
工作和休息
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 我们 要 按时 作息
- Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 我 有 科学 作息 的 制度
- Tôi có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học.
- 她 作息 不 科学
- Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作息
- 我们 要 按时 作息
- Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.
- 她 作息 不 科学
- Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
息›