作息 zuòxī
volume volume

Từ hán việt: 【tá tức】

Đọc nhanh: 作息 (tá tức). Ý nghĩa là: làm việc và nghỉ ngơi. Ví dụ : - 公司有作息制度很合理。 Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.. - 我们要按时作息。 Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.. - 作息有规律性身体很健康。 Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.

Ý Nghĩa của "作息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

作息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc và nghỉ ngơi

工作和休息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 作息制度 zuòxīzhìdù hěn 合理 hélǐ

    - Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 按时 ànshí 作息 zuòxī

    - Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.

  • volume volume

    - 作息 zuòxī yǒu 规律性 guīlǜxìng 身体 shēntǐ hěn 健康 jiànkāng

    - Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.

  • volume volume

    - yǒu 科学 kēxué 作息 zuòxī de 制度 zhìdù

    - Tôi có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học.

  • volume volume

    - 作息 zuòxī 科学 kēxué

    - Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作息

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 按时 ànshí 作息 zuòxī

    - Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.

  • volume volume

    - 作息 zuòxī 科学 kēxué

    - Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 作息 zuòxī yǒu 规律性 guīlǜxìng 身体 shēntǐ hěn 健康 jiànkāng

    - Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zài 信息系统 xìnxīxìtǒng

    - Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 作息制度 zuòxīzhìdù hěn 合理 hélǐ

    - Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接着 jiēzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 休息 xiūxī

    - Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao