作文本 zuòwén běn
volume volume

Từ hán việt: 【tá văn bổn】

Đọc nhanh: 作文本 (tá văn bổn). Ý nghĩa là: Sách làm văn.

Ý Nghĩa của "作文本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

作文本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sách làm văn

《作文本》,是建筑师张永和的文坛处女作,作者试图在文学与建筑之间寻找一种平衡,让脱离了建筑的线索也能提供阅读愉悦。全书作品收录了作者20多年的随笔,文章内容涉及了建筑理念以及其他影视等方面内容,书中文章按时间排序,读者也可从中读一个建筑师思想变化的大概。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作文本

  • volume volume

    - 主编 zhǔbiān 一本 yīběn 语文 yǔwén 杂志 zázhì

    - anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 著作 zhùzuò 已有 yǐyǒu 两种 liǎngzhǒng 外文 wàiwén 译本 yìběn

    - tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • volume volume

    - duì 日本 rìběn de 文化 wénhuà 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.

  • volume volume

    - xiě de 作文 zuòwén 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 主流 zhǔliú 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.

  • volume volume

    - jiù 喜欢 xǐhuan kàn 文艺作品 wényìzuòpǐn 什么 shénme de

    - Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao