Đọc nhanh: 求实 (cầu thực). Ý nghĩa là: cầu thực (tinh thần). Ví dụ : - 必须把革命干劲和求实精神结合起来。 phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
求实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu thực (tinh thần)
讲求实际
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求实
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
求›