Đọc nhanh: 电动榨果汁机 (điện động trá quả trấp cơ). Ý nghĩa là: máy ép thực phẩm; chạy điện.
电动榨果汁机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ép thực phẩm; chạy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动榨果汁机
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 动手 榨点 果汁
- Tự tay ép nước trái cây.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
机›
果›
榨›
汁›
电›