Đọc nhanh: 机器零件 (cơ khí linh kiện). Ý nghĩa là: đồ phụ tùng. Ví dụ : - 铸造机器零件。 đúc linh kiện máy móc
机器零件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ phụ tùng
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器零件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
- 这台 机器 可以 制造 零件
- Máy này có thể tạo ra các linh kiện.
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 我 需要 几个 机器 的 零件 儿
- Tôi cần vài linh kiện của máy móc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
器›
机›
零›