Đọc nhanh: 与计算机连用的操纵杆 (dữ kế toán cơ liên dụng đích thao tung can). Ý nghĩa là: Cần điều khiển để sử dụng với máy tính; không dùng cho các trò chơi video.
与计算机连用的操纵杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần điều khiển để sử dụng với máy tính; không dùng cho các trò chơi video
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与计算机连用的操纵杆
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
操›
机›
杆›
用›
的›
算›
纵›
计›
连›