Đọc nhanh: 余风 (dư phong). Ý nghĩa là: tập tục còn sót lại; sở thích và thói quen còn sót lại.
余风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập tục còn sót lại; sở thích và thói quen còn sót lại
遗留下来的风气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 遗风余韵
- dư vị còn sót lại
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
风›