Đọc nhanh: 余款 (dư khoản). Ý nghĩa là: Thăng bằng; tiền dư; điều khoản thêm vào. Ví dụ : - 我将付你一百元定金,其余款项在交货时付讫 Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
余款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thăng bằng; tiền dư; điều khoản thêm vào
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 专款专用
- khoản chuyên dùng
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
款›