Đọc nhanh: 余烬 (dư tẫn). Ý nghĩa là: tro tàn; tàn, còn sót lại. Ví dụ : - 纸烟余烬 tàn thuốc lá. - 劫后余烬 đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
余烬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tro tàn; tàn
燃烧后剩下的灰和没烧尽的东西
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
✪ 2. còn sót lại
比喻战乱后残存的东西
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余烬
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
烬›