余烬 yújìn
volume volume

Từ hán việt: 【dư tẫn】

Đọc nhanh: 余烬 (dư tẫn). Ý nghĩa là: tro tàn; tàn, còn sót lại. Ví dụ : - 纸烟余烬 tàn thuốc lá. - 劫后余烬 đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.

Ý Nghĩa của "余烬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余烬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tro tàn; tàn

燃烧后剩下的灰和没烧尽的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸烟 zhǐyān 余烬 yújìn

    - tàn thuốc lá

✪ 2. còn sót lại

比喻战乱后残存的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劫后 jiéhòu 余烬 yújìn

    - đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余烬

  • volume volume

    - 纸烟 zhǐyān 余烬 yújìn

    - tàn thuốc lá

  • volume volume

    - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - 劫后 jiéhòu 余烬 yújìn

    - đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • volume volume

    - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • volume volume

    - 多余 duōyú dài le 两本书 liǎngběnshū

    - Anh ta mang dư hai quyển sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tẫn
    • Nét bút:丶ノノ丶フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FSOY (火尸人卜)
    • Bảng mã:U+70EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình