Đọc nhanh: 余留 (dư lưu). Ý nghĩa là: phần thập phân (sau dấu thập phân), phần còn lại, chưa xong.
余留 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phần thập phân (sau dấu thập phân)
fractional part (after the decimal point)
✪ 2. phần còn lại
remainder
✪ 3. chưa xong
unfinished
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余留
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
留›