Đọc nhanh: 体重 (thể trọng). Ý nghĩa là: thể trọng; trọng lượng cơ thể; cân nặng. Ví dụ : - 磅体重 cân trọng lượng cơ thể. - 减轻一些体重不会少块肉 Giảm một số cân sẽ không có hại.. - 女孩的标准体重与男孩的标准体重不同 Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
体重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể trọng; trọng lượng cơ thể; cân nặng
身体的重量
- 磅 体重
- cân trọng lượng cơ thể
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体重
✪ 1. Số từ + Lượng từ + 体重
1 số cân, 1 vài cân (ước chừng)
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体重
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 的 体重 100 斤
- Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
重›