Đọc nhanh: 重体旧事 (trọng thể cựu sự). Ý nghĩa là: nhắc lại; quay trở lại (vấn đề gì).
重体旧事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắc lại; quay trở lại (vấn đề gì)
又重新谈起以往的事项或情景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重体旧事
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
体›
旧›
重›