Đọc nhanh: 体重超标 (thể trọng siêu tiêu). Ý nghĩa là: Cân nặng vượt định mức; thừa cân.
体重超标 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân nặng vượt định mức; thừa cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体重超标
- 他 的 体重 100 斤
- Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 他 每天 都 要测 体重
- Anh ấy ngày nào cũng đo cân nặng.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
标›
超›
重›