Đọc nhanh: 屉 (thế). Ý nghĩa là: ngăn kéo; hộc tủ, lồng chưng; cái vỉ, giát giường; giát ghế. Ví dụ : - 这个抽屉有些紧。 Ngăn kéo này hơi chặt.. - 抽屉里面放杂物。 Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.. - 大笼屉装满包子。 Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
屉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn kéo; hộc tủ
抽屉
- 这个 抽屉 有些 紧
- Ngăn kéo này hơi chặt.
- 抽屉 里面 放 杂物
- Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.
✪ 2. lồng chưng; cái vỉ
屉子,特指笼屉
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
✪ 3. giát giường; giát ghế
鞍屉,马鞍垫子
- 那屉 材质 很 不错
- Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.
- 这屉 做工 很 精细
- Chiếc giát giường này làm rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屉
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 把 抽屉 关上
- Đóng ngăn kéo lại
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 抽屉 钥匙 不见 了
- Chìa khóa ngăn kéo bị mất rồi.
- 钥匙 就 在 抽屉 里面
- Chìa khoá ngay trong ngăn kéo.
- 抽屉 里面 放 杂物
- Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屉›