住户 zhùhù
volume volume

Từ hán việt: 【trụ hộ】

Đọc nhanh: 住户 (trụ hộ). Ý nghĩa là: hộ gia đình. Ví dụ : - 院子里有三家住户。 trong sân có ba hộ sống.

Ý Nghĩa của "住户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

住户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hộ gia đình

定居在某处的家庭或有单独户口的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 三家 sānjiā 住户 zhùhù

    - trong sân có ba hộ sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住户

  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 三家 sānjiā 住户 zhùhù

    - trong sân có ba hộ sống.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 仅住 jǐnzhù le 几户 jǐhù rén

    - Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 客户 kèhù 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Khách hàng của công ty có thể không giữ được.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 套住 tàozhù xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.

  • volume volume

    - de 视野 shìyě bèi shàn 窗户 chuānghu 框住 kuāngzhù le

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế bởi cái cửa sổ đó.

  • volume volume

    - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao