Đọc nhanh: 住户 (trụ hộ). Ý nghĩa là: hộ gia đình. Ví dụ : - 院子里有三家住户。 trong sân có ba hộ sống.
住户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ gia đình
定居在某处的家庭或有单独户口的人
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住户
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 这里 仅住 了 几户 人
- Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 她 的 视野 被 那 扇 窗户 框住 了
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế bởi cái cửa sổ đó.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
户›