Đọc nhanh: 狠下心 (ngận hạ tâm). Ý nghĩa là: Hạ quyết tâm tàn nhẫn.
狠下心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ quyết tâm tàn nhẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠下心
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
⺗›
心›
狠›