Đọc nhanh: 低压 (đê áp). Ý nghĩa là: áp lực thấp, điện áp thấp; điện thế thấp; hạ thế, huyết áp tối thiểu; huyết áp thấp. Ví dụ : - 灰色的云层低低压在大森林上面。 những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
低压 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. áp lực thấp
较低的压强
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
✪ 2. điện áp thấp; điện thế thấp; hạ thế
较低的电压
✪ 3. huyết áp tối thiểu; huyết áp thấp
心脏舒张时血液对血管的压力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
压›