Đọc nhanh: 高材生 (cao tài sanh). Ý nghĩa là: sinh viên có khả năng tuyệt vời. Ví dụ : - 我可是沃顿高材生呢 Tôi đã đến Wharton.
高材生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh viên có khả năng tuyệt vời
student of great ability
- 我 可是 沃顿 高材生 呢
- Tôi đã đến Wharton.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高材生
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 我 可是 沃顿 高材生 呢
- Tôi đã đến Wharton.
- 他家 是 做 建材 生意 的
- Gia đình anh ấy kinh doanh vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
生›
高›