Đọc nhanh: 制冷及低温工程 (chế lãnh cập đê ôn công trình). Ý nghĩa là: Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh.
制冷及低温工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制冷及低温工程
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
冷›
制›
及›
工›
温›
程›