Đọc nhanh: 低档灰底白 (đê đương hôi để bạch). Ý nghĩa là: (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng thấp.
低档灰底白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低档灰底白
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 低档 货
- hàng cấp thấp.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 我 到底 明白 他 的 意思 了
- Tôi cuối cùng cũng hiểu ý của anh ấy.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
底›
档›
灰›
白›