Đọc nhanh: 低密度聚乙烯 (đê mật độ tụ ất hy). Ý nghĩa là: Nhựa LDPE.
低密度聚乙烯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhựa LDPE
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低密度聚乙烯
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 低语 密谈
- nói thầm thì
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 我 在 聚会 上见 了 史密斯
- Tôi đã gặp một Smith tại bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
低›
密›
度›
烯›
聚›