Đọc nhanh: 乙烯 (ất hy). Ý nghĩa là: Êtylen (ethylene). Ví dụ : - 单件分装在聚乙烯袋中。 Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
乙烯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Êtylen (ethylene)
乙烯(Ethylene),化学式为C2H4,分子量为28.06,是由两个碳原子和四个氢原子组成的化合物。两个碳原子之间以碳碳双键连接。乙烯存在于植物的某些组织、器官中,是由蛋氨酸在供氧充足的条件下转化而成的。
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙烯
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
烯›