Đọc nhanh: 低压配电盘 (đê áp phối điện bàn). Ý nghĩa là: bảng phân điện thế thấp.
低压配电盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng phân điện thế thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压配电盘
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
压›
电›
盘›
配›