Đọc nhanh: 配电盘 (phối điện bàn). Ý nghĩa là: bộ phân phối điện; hộp phân điện.
配电盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phân phối điện; hộp phân điện
分配电量的设备,安装在发电站、变电站以及用电量较大的电力用户中,上面装着各种控制开关、监视仪表及保护装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电盘
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
盘›
配›