Đọc nhanh: 伸腿 (thân thối). Ý nghĩa là: chen chân vào (ác ý), duỗi thẳng cẳng (chết).
伸腿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chen chân vào (ác ý)
钻入;插足;占一份好处 (含厌恶意)
✪ 2. duỗi thẳng cẳng (chết)
(伸腿儿) 指人死亡 (含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸腿
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
- 他 伸手 去 拿 这 本书
- Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
腿›