Đọc nhanh: 但丁 (đãn đinh). Ý nghĩa là: Dante Alighieri (1265-1321), nhà thơ Ý, tác giả của Thần hài 神曲.
但丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dante Alighieri (1265-1321), nhà thơ Ý, tác giả của Thần hài 神曲
Dante Alighieri (1265-1321), Italian poet, author of the Divine Comedy 神曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但丁
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
但›