Đọc nhanh: 成本估算 (thành bổn cổ toán). Ý nghĩa là: Dự toán báo giá.
成本估算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự toán báo giá
1.事先建立软件的工作范围;
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本估算
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
成›
本›
算›