Đọc nhanh: 咕 (cô). Ý nghĩa là: cục cục; cúc cu (từ tượng thanh). Ví dụ : - 石头叽哩咕噜滚下山去。 đá lăn lộc cộc xuống núi.. - 大石头咕咚一声掉到水里去了。 hòn đá to rơi tòm xuống nước.. - 锅里的粥咕嘟 咕嘟响。 cháo trong nồi sôi sùng sục.
咕 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục cục; cúc cu (từ tượng thanh)
象声词,母鸡、斑鸠等的叫声
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咕
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 屋里 黑咕隆咚 的
- Trong phòng tối om.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 她 正用 吸管 咕嘟 咕嘟 地 喝牛奶
- Cô ấy đang dùng ống hút để uống sữa.
- 她 一直 小声 叨咕
- Cô ấy luôn nói lẩm bẩm.
- 小刘 端起 一碗水 , 咕嘟 咕嘟 地 喝 了 下去
- bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›