Đọc nhanh: 分析估算 (phân tích cổ toán). Ý nghĩa là: Dự toán dựa trên phân tích chi phí.
分析估算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự toán dựa trên phân tích chi phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分析估算
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
- 他们 是 分析 材料 专家
- Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
分›
析›
算›