Đọc nhanh: 触摸 (xúc mạc). Ý nghĩa là: chạm; đụng; sờ mó; tiếp xúc. Ví dụ : - 小狗触摸了我的腿。 Chú chó chạm vào chân tôi.. - 他轻轻触摸了桌子。 Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào bàn.. - 她触摸了一下门把手。 Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
触摸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm; đụng; sờ mó; tiếp xúc
以身体的一部分短时间地挨抚
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 他 轻轻 触摸 了 桌子
- Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào bàn.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触摸
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 可 触摸 的 肿瘤
- Ung thư có thể chạm được.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 他 轻轻 触摸 了 桌子
- Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào bàn.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›
触›