Đọc nhanh: 伪劣 (nguỵ liệt). Ý nghĩa là: sai, kém cỏi. Ví dụ : - 不法商人销售伪劣商 品坑害消费者。 Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
伪劣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai
false
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
✪ 2. kém cỏi
inferior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪劣
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 他 的 态度 很 恶劣
- Thái độ của anh ấy rất tệ.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 他 的 笑容 很 虚伪
- Nụ cười của anh ta rất giả tạo.
- 他 的 虚伪 让 我 感到 恶心
- Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
劣›