Đọc nhanh: 伤透 (thương thấu). Ý nghĩa là: làm tan vỡ (trái tim của ai đó), gây ra đau buồn cho.
伤透 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm tan vỡ (trái tim của ai đó)
to break (sb's heart)
✪ 2. gây ra đau buồn cho
to cause grief to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤透
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 他 伤透 了 我 的 心
- Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
透›