Đọc nhanh: 伤者 (thương giả). Ý nghĩa là: thương vong, nạn nhân (của một tai nạn), người bị thương. Ví dụ : - 女伤者现在结束手术了 Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
伤者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thương vong
casualty
✪ 2. nạn nhân (của một tai nạn)
victim (of an accident)
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
✪ 3. người bị thương
wounded person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤者
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
者›