Đọc nhanh: 伤残人员 (thương tàn nhân viên). Ý nghĩa là: người bị thương, nhân viên bị thương.
伤残人员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bị thương
the injured
✪ 2. nhân viên bị thương
wounded personnel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤残人员
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伤›
员›
残›