Đọc nhanh: 传统风格 (truyền thống phong các). Ý nghĩa là: Phong cách truyền thống.
传统风格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cách truyền thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统风格
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
格›
统›
风›