Đọc nhanh: 传统节日 (truyền thống tiết nhật). Ý nghĩa là: ngày lễ truyền thống. Ví dụ : - 中秋节是越南的传统节日。 Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
传统节日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày lễ truyền thống
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统节日
- 春社 是 一个 传统节日
- Ngày tế lễ thần đất vào mùa xuân là một lễ hội truyền thống.
- 这是 一个 传统 的 节日
- Đây là một ngày lễ có lịch sử lâu đời.
- 传统节日 的 习俗 很 有趣
- Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.
- 这个 节日 有 悠久 的 传统
- Lễ hội này có truyền thống lâu đời.
- 满族 的 传统节日 是 什么 ?
- Lễ hội truyền thống của dân tộc Mãn là gì?
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
- 糖棒 是 圣诞节 的 传统 糖果 之一
- Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
日›
统›
节›