Đọc nhanh: 宗教节日 (tôn giáo tiết nhật). Ý nghĩa là: Ngày hội tôn giáo.
宗教节日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày hội tôn giáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教节日
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 每年 11 月 20 日 , 越南 庆祝 教师节
- Mỗi năm vào ngày 20 tháng 11, Việt Nam tổ chức Ngày Nhà giáo.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
- 这是 一个 感恩 的 节日 , 我们 感谢 老师 们 的 辛勤 教导
- Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
教›
日›
节›