Đọc nhanh: 节日服装 (tiết nhật phục trang). Ý nghĩa là: Trang phục lễ hội.
节日服装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang phục lễ hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节日服装
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 商店 里 有 很多 节日 装饰
- Trong cửa hàng có nhiều đồ trang trí lễ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
服›
节›
装›