传经 chuánjīng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền kinh】

Đọc nhanh: 传经 (truyền kinh). Ý nghĩa là: truyền đạt kinh điển Nho Gia; truyền kinh, truyền kinh nghiệm; truyền kinh.

Ý Nghĩa của "传经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传经 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. truyền đạt kinh điển Nho Gia; truyền kinh

旧指传授儒家经典

✪ 2. truyền kinh nghiệm; truyền kinh

传授经验

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传经

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 不见经传 bùjiànjīngzhuàn

    - không xem kinh truyện.

  • volume volume

    - 宣传材料 xuānchuáncáiliào 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 传统 chuántǒng 已经 yǐjīng chuán le hěn jiǔ

    - Phong tục này đã được truyền từ lâu.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 正传 zhèngzhuàn de 角色 juésè hěn 经典 jīngdiǎn

    - Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.

  • volume volume

    - xiàng 学生 xuésheng 传授 chuánshòu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao